Danh sách đơn vị hành chính Quý Châu
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tỉnh Quý Châu, Trung Quốc được chia ra thành các đơn vị hành chính sau:
- 9 đơn vị cấp địa khu
- 4 địa cấp thị
- 2 địa khu
- 3 châu tự trị
- 88 đơn vị cấp huyện
- 10 huyện cấp thị
- 55 huyện
- 11 huyện tự trị
- 10 khu (quận)
- 2 đặc khu
- 1543 đơn vị cấp hương
- 691 trấn/ thị trấn
- 506 hương/ xã
- 252 hương dân tộc
- 94 nhai đạo
Tất cả các đơn vị hành chính này được giải thích chi tiết trong bài phân cấp hành chính Trung Quốc. Danh sách sau chỉ liệt kê các đơn vị hành chính cấp địa khu và cấp huyện của Quý Châu.
Cấp địa khu | Cấp huyện | |||
---|---|---|---|---|
Tên | Chữ Hán (Chữ Hoa giản thể) | Bính âm | ||
Thành phố Quý Dương 贵阳市 Guìyáng Shì |
Ô Đang khu | 乌当区 | Wūdāng Qū | |
Nam Minh khu | 南明区 | Nánmíng Qū | ||
Vân Nham khu | 云岩区 | Yúnyán Qū | ||
Hoa Khê khu | 花溪区 | Huāxī Qū | ||
Bạch Vân khu | 白云区 | Báiyún Qū | ||
Tiểu Hà khu | 小河区 | Xiǎohé Qū | ||
Thành phố cấp huyện Thanh Trấn | 清镇市 | Qīngzhèn Shì | ||
Huyện Khai Dương | 开阳县 | Kāiyáng Xiàn | ||
Huyện Tu Văn | 修文县 | Xiūwén Xiàn | ||
Huyện Tức Phong | 息烽县 | Xīfēng Xiàn | ||
Thành phố Lục Bàn Thủy 六盘水市 Liùpánshuǐ Shì |
Chung Sơn khu | 钟山区 | Zhōngshān Qū | |
Huyện Bàn | 盘县 | Pán Xiàn | ||
Huyện Thủy Thành | 水城县 | Shuǐchéng Xiàn | ||
Đặc khu Lục Chi | 六枝特区 | Liùzhī Tèqū | ||
Thành phố Tuân Nghĩa 遵义市 Zūnyì Shì |
Hồng Hoa Cương khu | 红花岗区 | Hónghuāgǎng Qū | |
Hối Xuyên khu | 汇川区 | Huìchuān Qū | ||
Thành phố cấp huyện Xích Thủy | 赤水市 | Chìshuǐ Shì | ||
Thành phố cấp huyện Nhân Hoài | 仁怀市 | Rénhuái Shì | ||
Huyện Tuân Nghĩa | 遵义县 | Zūnyì Xiàn | ||
Huyện Đồng Tử | 桐梓县 | Tóngzǐ Xiàn | ||
Huyện Tuy Dương | 绥阳县 | Suíyáng Xiàn | ||
Huyện Chính An | 正安县 | Zhèng'ān Xiàn | ||
Huyện Phụng Cương | 凤冈县 | Fènggāng Xiàn | ||
Huyện Mi Đàm | 湄潭县 | Méitán Xiàn | ||
Huyện Dư Khánh | 余庆县 | Yúqìng Xiàn | ||
Huyện Tập Thủy | 习水县 | Xíshuǐ Xiàn | ||
Huyện tự trị dân tộc Ngật Lão và dân tộc Miêu Đạo Chân | 道真仡佬族 苗族自治县 |
Dàozhēn Gēlǎozú Miáozú Zìzhìxiàn | ||
Huyện tự trị dân tộc Ngật Lão và dân tộc Miêu Vụ Xuyên | 务川仡佬族 苗族自治县 |
Wùchuān Gēlǎozú Miáozú Zìzhìxiàn | ||
Thành phố An Thuận 安顺市 Anshun shi |
Quận Tây Tú | 西秀区 | Xīxiù Qū | |
Huyện Bình Bá | 平坝县 | Píngbà Xiàn | ||
Huyện Phổ Định | 普定县 | Pǔdìng Xiàn | ||
Huyện tự trị dân tộc Bố Y và dân tộc Miêu Quan Lĩnh | 关岭布依族 苗族自治县 |
Guānlǐng Bùyīzú Miáozú Zìzhìxiàn | ||
Huyện tự trị dân tộc Bố Y và dân tộc Miêu Trấn Ninh | 镇宁布依族 苗族自治县 |
Zhènníng Bùyīzú Miáozú Zìzhìxiàn | ||
Huyện tự trị dân tộc Miêu và dân tộc Bố Y Tử Vân | 紫云苗族 布依族自治县 |
Zǐyún Miáozú Bùyīzú Zìzhìxiàn | ||
Thành phố Tất Tiết 毕节地区 Bìjié Shì |
Khu Thất Tinh Quan | 七星关区 | Qīxīngguān Qū | |
Kiềm Tây | 黔西市 | Qiánxī Shì | ||
Đại Phương | 大方县 | Dàfāng Xiàn | ||
Kim Sa | 金沙县 | Jīnshā Xiàn | ||
Chức Kim | 织金县 | Zhījīn Xiàn | ||
Nạp Ung | 纳雍县 | Nàyōng Xiàn | ||
Hách Chương | 赫章县 | Hèzhāng Xiàn | ||
Huyện tự trị dân tộc Di, dân tộc Hồi và dân tộc Miêu Uy Ninh | 威宁彝族回族 苗族自治县 |
Wēiníng Yízú Huízú Miáozú Zìzhìxiàn | ||
Thành phố Đồng Nhân 铜仁地区 Tóngrén Shì |
Quận Bích Giang | 碧江区 | Bìjiāng Qū | |
Quận Vạn Sơn | 万山区 | Wànshān Qū | ||
Huyện Giang Khẩu | 江口县 | Jiāngkǒu Xiàn | ||
Huyện Thạch Thiên | 石阡县 | Shíqiān Xiàn | ||
Huyện Tư Nam | 思南县 | Sīnán Xiàn | ||
Huyện Đức Giang | 德江县 | Déjiāng Xiàn | ||
Huyện tự trị dân tộc Đồng Ngọc Bình | 玉屏侗族自治县 | Yùpíng Dòngzú Zìzhìxiàn | ||
Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia và dân tộc Miêu Ấn Giang | 印江土家族 苗族自治县 |
Yìnjiāng Tǔjiāzú Miáozú Zìzhìxiàn | ||
Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia Duyên Hà | 沿河土家族自治县 | Yánhé Tǔjiāzú Zìzhìxiàn | ||
Huyện tự trị dân tộc Miêu Tùng Đào | 松桃苗族自治县 | Sōngtáo Miáozú Zìzhìxiàn | ||
Châu tự trị dân tộc Miêu và dân tộc Đồng Kiềm Đông Nam 黔东南苗族侗族自治州 Qiándōngnán Miáozú Dòngzú Zìzhìzhōu |
Thành phố cấp huyện Khải Lý | 凯里市 | Kǎilǐ Shì | |
Huyện Hoàng Bình | 黄平县 | Huángpíng Xiàn | ||
Huyện Thi Bỉnh | 施秉县 | Shībǐng Xiàn | ||
Huyện Tam Tuệ | 三穗县 | Sānsuì Xiàn | ||
Huyện Trấn Viễn | 镇远县 | Zhènyuǎn Xiàn | ||
Huyện Sầm Củng | 岑巩县 | Céngǒng Xiàn | ||
Huyện Thiên Trụ | 天柱县 | Tiānzhù Xiàn | ||
Huyện Cẩm Bình | 锦屏县 | Jǐnpíng Xiàn | ||
Huyện Kiếm Hà | 剑河县 | Jiànhé Xiàn | ||
Huyện Đài Giang | 台江县 | Táijiāng Xiàn | ||
Huyện Lê Bình | 黎平县 | Lípíng Xiàn | ||
Huyện Dong Giang | 榕江县 | Róngjiāng Xiàn | ||
Huyện Tòng Giang | 从江县 | Cóngjiāng Xiàn | ||
Huyện Lôi Sơn | 雷山县 | Léishān Xiàn | ||
Huyện Ma Giang | 麻江县 | Májiāng Xiàn | ||
Huyện Đan Trại | 丹寨县 | Dānzhài Xiàn | ||
Châu tự trị dân tộc Bố Y và dân tộc Miêu Kiềm Nam 黔南布依族苗族自治州 Qiánnán Bùyīzú Miáozú Zìzhìzhōu |
Thành phố cấp huyện Đô Quân | 都匀市 | Dūyún Shì | |
Thành phố cấp huyện Phúc Tuyền | 福泉市 | Fúquán Shì | ||
Huyện Lệ Ba | 荔波县 | Lìbō Xiàn | ||
Huyện Quý Định | 贵定县 | Guìdìng Xiàn | ||
Huyện Úng An | 瓮安县 | Wèng'ān Xiàn | ||
Huyện Độc Sơn | 独山县 | Dúshān Xiàn | ||
Huyện Bình Đường | 平塘县 | Píngtáng Xiàn | ||
Huyện La Điện | 罗甸县 | Luódiàn Xiàn | ||
Huyện Trường Thuận | 长顺县 | Chángshùn Xiàn | ||
Huyện Long Lý | 龙里县 | Lónglǐ Xiàn | ||
Huyện Huệ Thủy | 惠水县 | Huìshuǐ Xiàn | ||
Huyện tự trị dân tộc Thủy Tam Đô | 三都水族自治县 | Sāndū Shuǐzú Zìzhìxiàn | ||
Châu tự trị dân tộc Bố Y và dân tộc Miêu Kiềm Tây Nam 黔西南布依族苗族自治州 Qiánxīnán Bùyīzú Miáozú Zìzhìzhōu |
Thành phố cấp huyện [[Hưng Nghĩa, Kiềm Tây Nam | Hưng Nghĩa]] | 兴义市 | Xīngyì Shì |
Huyện [[Hưng Nhân, Kiềm Tây Nam | Hưng Nhân]] | 兴仁县 | Xīngrén Xiàn | |
Huyện Phổ An | 普安县 | Pǔ'ān Xiàn | ||
Huyện Tình Long | 晴隆县 | Qínglóng Xiàn | ||
Huyện Trinh Phong | 贞丰县 | Zhēnfēng Xiàn | ||
Huyện Vọng Mô | 望谟县 | Wàngmó Xiàn | ||
Huyện Sách Hanh | 册亨县 | Cèhēng Xiàn | ||
Huyện An Long | 安龙县 | Ānlóng Xiàn |